🔍
Search:
CHẸP CHẸP
🌟
CHẸP CHẸP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
입맛을 다시는 소리. 또는 그 모양.
1
CHẸP CHẸP:
Âm thanh chép miệng. Hoặc hình ảnh đó.
-
Động từ
-
1
혀를 차면서 자꾸 입맛을 크게 다시다.
1
CHẸP CHẸP MIỆNG:
Chậc lưỡi đồng thời liên tục nuốt mạnh.
-
Động từ
-
1
혀를 차면서 입맛을 자꾸 크게 다시다.
1
CHẸP CHẸP MIỆNG:
Chậc lưỡi và liên tục nuốt mạnh.
-
Phó từ
-
1
어떤 대상이나 일이 마음에 들지 않을 때 씁쓰레하게 입맛을 다시는 소리. 또는 그 모양.
1
CHẬC CHẬC:
Tiếng tặc lưỡi một cách khó chịu khi không hài lòng về việc gì hoặc về đối tượng nào đó. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2
어떤 음식의 맛을 보거나 음식이 입에 당기는 맛이 있을 때 크게 입맛을 다시는 소리.
2
CHẸP CHẸP:
Âm thanh nuốt nước bọt rõ khi nếm thử món ăn nào đó hoặc khi thức ăn có vị hấp dẫn.
-
3
음식을 아무렇게나 마구 먹을 때 나는 소리.
3
TÓP TÉP:
Âm thanh phát ra khi ăn liên tiếp thức ăn một cách nhồm nhoàm.
-
Động từ
-
1
어떤 대상이나 일이 마음에 들지 않아 씁쓰레하게 입맛을 다시는 소리를 자꾸 내다.
1
CHẸP CHẸP MIỆNG:
Liên tiếp phát ra tiếng chép miệng một cách cay đắng vì không hài lòng với việc hay đối tượng nào đó.
-
2
어떤 음식의 맛을 보거나 음식이 입에 당기는 맛이 있을 때 크게 입맛을 다시는 소리를 자꾸 내다.
2
CHÉP CHÉP MIỆNG:
Liên tiếp phát ra tiếng chép miệng lớn khi ăn thử vị thức ăn nào đó hoặc khi thức ăn có vị hấp dẫn.
-
3
음식을 아무렇게나 마구 먹는 소리를 자꾸 내다.
3
ĂN CHỘP CHOẠP, ĂN CHỒM CHỘP:
Liên tiếp phát ra âm thanh khi ăn liên tiếp thức ăn một cách nhồm nhoàm.
-
Động từ
-
1
어떤 대상이나 일이 마음에 들지 않아 씁쓰레하게 입맛을 다시는 소리를 내다.
1
CHẸP CHẸP MIỆNG:
Liên tiếp phát ra tiếng chép miệng một cách cay đắng vì không hài lòng với việc hay đối tượng nào đó.
-
2
어떤 음식의 맛을 보거나 음식이 입에 당기는 맛이 있을 때 크게 입맛을 다시는 소리를 내다.
2
CHÉP CHÉP MIỆNG:
Phát ra tiếng chép miệng lớn khi ăn thử vị thức ăn nào đó hoặc khi thức ăn có vị hấp dẫn.
-
3
음식을 아무렇게나 마구 먹는 소리를 내다.
3
ĂN CHỘP CHOẠP, ĂN CHỒM CHỘP:
Phát ra âm thanh khi ăn liên tiếp thức ăn một cách nhồm nhoàm.
-
Phó từ
-
1
어떤 대상이나 일이 마음에 들지 않을 때 씁쓰레하게 입맛을 다시는 소리. 또는 그 모양.
1
CHẸP CHẸP, CHIỆP CHIỆP, CHẬC CHẬC:
Tiếng chặc lưỡi một cách thất vọng khi không hài lòng về việc hay đối tượng nào đó. Hoặc hình ảnh đó.
-
2
어떤 음식의 맛을 보거나 음식이 입에 당기는 맛이 있을 때 입맛을 다시는 소리.
2
CHẸP CHẸP:
Tiếng chặc lưỡi khi nếm món ăn nào đó hoặc khi thấy thèm thức ăn nào đó.
-
3
음식을 마구 먹을 때 나는 소리.
3
NHÓP NHÉP, NHEM NHÉP:
Tiếng phát ra khi ăn tới tấp thức ăn.